Chúng mình có bạn nào sắp tốt nghiệp và sẽ đi làm không? Sau đây là một số cụm từ dành cho công việc mà chúng ta cần lưu ý trong lúc Ôn Luyện TOEIC cũng như làm đề thi TOEIC.
Getting a job (kiếm việc)
– look for work
tìm việc
– look for/ apply for/ go for a job
tìm/nộp đơn xin/thử xin việc
– get/ pick up/ complete/ fill out/ fill in an application (form)
lấy/hoàn thành/điền mẫu đơn xin việc
– send/ email your CV/ résumé/ application/ application form/ cover letter
gửi sơ yếu lí lịch/ hồ sơ xin việc/ mẫu đơn xin việc /thư xin việc
– be called for/ have/attend an interview
được mời đến/ có/tham dự một buổi phỏng vấn
– offer somebody a job /work/ employment/ promotion
mời ai làm việc/ thăng chức ai
– find/ get/ land a job
tìm thấy/ nhận/ bắt đầu một công việc
– employ/ hire/ recruit/ take on staff/ workers/t rainees
thuê /tuyển/ nhận nhân viên/ nhân công/ thực tập sinh
– recruit/ appoint a manager
tuyển/ bổ nhiệm quản lý (giám đốc)
Doing a job (đi làm)
– arrive at/ get to/ leave work/ the office/ the factory
đến/ rời sở làm/ văn phòng/ nhà máy
– start/ finish work/ your shift
bắt đầu/ kết thúc công việc/ ca làm việc
– do/ put in/ work overtime
làm việc ngoài giờ
– have/ gain/ get/ lack/ need experience/ qualifications
có/ thu được/ thiếu/ cần kinh nghiệm/ bằng cấp
– do/ get/ have/ receive training
tham gia chương trình đào tạo
– learn/ pick up/ improve/ develop (your) skills
học hỏi/ thu được/ cải thiện/ phát triển kỹ năng
– cope with/ manage/ share/ spread the workload
đương đầuvới/ xoay sở với/ chia sẻ/ trải khối lượng công việc
– improve your/ achieve a better work-life balance
cải thiện/ đạt được cân bằng giữa cuộc sống và công việc
– have (no) job satisfaction/ job security
(không) thỏa mãn với công việc/ (không) có sự bảo đảm trong công việc.
– look for work
tìm việc
– look for/ apply for/ go for a job
tìm/nộp đơn xin/thử xin việc
– get/ pick up/ complete/ fill out/ fill in an application (form)
lấy/hoàn thành/điền mẫu đơn xin việc
– send/ email your CV/ résumé/ application/ application form/ cover letter
gửi sơ yếu lí lịch/ hồ sơ xin việc/ mẫu đơn xin việc /thư xin việc
– be called for/ have/attend an interview
được mời đến/ có/tham dự một buổi phỏng vấn
– offer somebody a job /work/ employment/ promotion
mời ai làm việc/ thăng chức ai
– find/ get/ land a job
tìm thấy/ nhận/ bắt đầu một công việc
– employ/ hire/ recruit/ take on staff/ workers/t rainees
thuê /tuyển/ nhận nhân viên/ nhân công/ thực tập sinh
– recruit/ appoint a manager
tuyển/ bổ nhiệm quản lý (giám đốc)
Doing a job (đi làm)
– arrive at/ get to/ leave work/ the office/ the factory
đến/ rời sở làm/ văn phòng/ nhà máy
– start/ finish work/ your shift
bắt đầu/ kết thúc công việc/ ca làm việc
– do/ put in/ work overtime
làm việc ngoài giờ
– have/ gain/ get/ lack/ need experience/ qualifications
có/ thu được/ thiếu/ cần kinh nghiệm/ bằng cấp
– do/ get/ have/ receive training
tham gia chương trình đào tạo
– learn/ pick up/ improve/ develop (your) skills
học hỏi/ thu được/ cải thiện/ phát triển kỹ năng
– cope with/ manage/ share/ spread the workload
đương đầuvới/ xoay sở với/ chia sẻ/ trải khối lượng công việc
– improve your/ achieve a better work-life balance
cải thiện/ đạt được cân bằng giữa cuộc sống và công việc
– have (no) job satisfaction/ job security
(không) thỏa mãn với công việc/ (không) có sự bảo đảm trong công việc.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét