Thi thử TOEIC miễn phí, tư vấn lộ trình học TOEIC. Thi thử TOEIC và tư vấn tài liệu luyện thi TOEIC.

Toeic vocabulary: Từ vựng trò chơi dân gian Việt Nam trong tiếng anh

Từ vựng –  toeic vocabulary, về những trò chơi dân gian:
1. mud banger: pháo đất
2. bamboo jacks: chơi chuyền
3. blind man’s buff: bịt mắt bắt dê
4. cat & mouse game: mèo đuổi chuột
5. chanting while sawing wood: cò cưa kéo xẻ
6. spinning tops: chơi quay
7. Mandarin square capturing: ô ăn quan
8. dragon snake: rồng rắn lên mây
9. tug of war: kéo co
10. bag jumping: nhảy bao bố
11. stilt walking: đi cà kheo
12. hide and seek: trốn tìm
Khi luyện thi toeic và học từ vựng toeic, các bạn thông qua những tài liệu luyện thi toeic và tài liệu TOEIC Level 500-750  nhé!

Một số từ vựng tiếng anh cần biết cho ngày nắng nóng

Mỗi khi học được từ mới – toeic vocabulary, hãy cố gắng sử dụng chúng, thực hành nghe noi tieng anh  bạn nhé! 

Canoe /kə’nu:/ – noun: xuồng, ca nô
Conoeing / kə’nu:ɪŋ/ việc chèo/ di chuyển bằng xuồng, ca nô
(go) camping /’kæmpɪŋ/ – noun sự cắm trại
Picnic /’Pɪknɪk/ – noun cuộc đi chơi và đi ăn ngoài trời
=> Go for/ had a picnic
Hiking /’haɪkɪŋ/ – noun đi bộ đường dài
=> Go hiking
Sailing /’seɪlɪŋ/ – noun sự đi thuyền
Go diving / ‘daɪvɪŋ/ – noun việc lặn (dưới nước)
Waterski /noun/ ván lượt nước
Waterski /verb/ lướt trên nước (được ca nô hoặc tàu kéo đi)
Waterskiing /noun/ môn lướt ván nước
Outing / ‘autiɳ/ noun đi chơi dã ngoại ở xa
Thunder /’θʌndə/ noun: sấm chớp
Hammock /’hæmək/ noun: cái võng
Hopscotch /’hɔpskɔtʃ/ noun: chơi nhảy lò cò
Sandcastle /’sændkɑ:sl/ noun: lâu đài cát
Barefoot /’beə’fʊt/ adj: chân không
Air conditioning: hệ thống điều hòa
Air conditioner: máy điều hòa
Popsicle / ‘pɒpsɪkl/ – noun: kem que
Blistering/blɪstərɪŋ/ adj: nóng bức, oi ả
Tan – verb, noun, adj: rám nắng
Humidity/ /hju:’miditi/ – noun: độ ẩm

Ngoài ra mời bạn tham tham khảo thêm tài liệu tự học tiếng anh nhé!

OEIC vocabulary: Tên viết tắt của các tổ chức quốc tế

Tên viết tắt của các tổ chức quốc tế:
1.WHO (World Health Organization): Tổ chức y tế thế giới
2. UN (United Nations): Liên hợp quốc
3. UNICEF (The United Nations Children’s Fund): Quỹ nhi đồng Liên Hợp Quốc
4. ILO (International Labour Organization): Tổ chức lao động quốc tế
5. UNESCO (United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization): Tổ chức giáo dục, khoa học và văn hóa
6. WTO (World Trade Organization): Tổ chức thương mại thế giới (hoặc Tổ chức mậu dịch thế giới)
7. APEC (Asia-Pacific Economic Cooperation): Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương
8. FAO (Food and Agriculture Organization): Tổ chức lương thực và nông nghiệp
9. CIA (Central Intelligence Agency): Cục tình báo Trung ương Mỹ
10. FBI (Federal Bureau of Investigation): Cục điều tra liên bang Mỹ
11. WB ( World Bank): Ngân hàng thế giới
12. IMF (International Monetary Fund): Quỹ tiền tệ thế giới
Khi học  toeic vocabulary, các bạn hãy nhớ học theo cụm từ sẽ tốt hơn để nghe nói tiếng Anh và  luyện thi toeic nhé!

Sách TOEIC: Phrasal verb thông dụng đi với COME

Bạn cũng có thể sử dụng ngay phần mềm luyện thi TOEIC FREE để làm bài tập và học thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé!
come about: xảy đến, xảy ra; đổi chiều
come after: theo sau, nối nghiệp, kế thừa
come across sb: tình cờ gặp ai
come apart (asunder): tách ra, rời ra, lìa ra, bung ra
come at: đạt tới, nắm được, thấy; xông vào, tấn công
come back: quay lại, trở lại; nhớ lại
come along: đi nào, nhanh lên
come between: đứng giữa (môi giới, điều đình); can thiệp vào, xen vào
come by: đi qua; có được, kiếm được, vớ được
come down: đi xuống; được truyền lại; sa sút
come down upon (on): mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt
come down with: xuất tiền, trả tiền, chi trả
come forward: đứng ra, xung phong, ra trình diện
come in: đi vào, trở vào; dâng lên; bắt đầu (mùa), thành mốt (thời trang)
come in for: có phần, được hưởng phần
come into: hình thành, ra đời
come of: là kết quả của, xuất thân từ
come off: bong ra, tróc ra, bật ra, ngã khỏi; thoát khỏi khó khăn / thành công
come off it!: thôi đi, đừng có nói như vậy!
come on: đi tiếp, đi tới, tiến lên, tới gần; nổi lên (gió bão), phát ra (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn; được đem ra thảo luận, được trình diễn trên sân khấu; ra tòa
(come on!: đi nào!; cứ việc!)
come out: đi ra; lộ ra; đình công; được xuất bản
come over: vượt qua, băng qua; choán, trùm lên; theo phe
come round: đi nhanh, đi vòng; hồi phục, hồi tỉnh; nguôi đi, dịu đi; trở lại, quay lại, tới (có định kì ); tạt lại chơi
come to: đến, đi đến; tỉnh ngộ; được hưởng; lên tới
come under: rơi vào loại, nằm trong loại; chịu ảnh hưởng
come up: đến gần; được nêu lên; lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp
come up to: làm thỏa mãn mong đợi / đáp ứng được
come up against sb/sth: đối mặt với; chống đối với
come upon: tấn công bất thình lình; chợt thấy
come through: công bố; thoát, qua khỏi
come down with : Mắc bệnh nhẹ
come up with : Nghĩ ra, phát hiện ra

Để học thêm từ vựng, toeic vocabulary, các bạn có thể tham khảo thêm sách toeic nhé!

Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn và tương lai hoàn thành

Nào mình cùng luyện thi toeic cấp tốc với thì tương lai tiếp diễn và tương lai hoàn thành nhé!

THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN 
Đối với thì này thì để phân biệt bạn phải dựa vào cách sử dụng của nó và phải dịch câu văn đó ra
Tuy nhiên bạn có thể lưu ý một số điểm như sau :
1. Thì TLTD thường đi với thời gian cụ thể trong tương lai
EX: At 10p.m tomorrow , I will be learning math information technology
2. Thì TLTD còn được dùng để diễn tả hành động hay sự việc sẽ xảy ravà kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó trong tương lai .( thường đi với trạng từ all morning/day/ moth…..)
EX: I will be staying at home all morning.
THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
Đối với thì này có cách dùng là
1. Thì TLHT dùng để diễn tả hành động hoàn tất trước một thời điểm trong tương lai .
-Cách dùng này thường đi với giới từ by +1 mốc thời gian ( by 5p.m/by October/ by at the end of November / by the time … )
EX: I will have finished tí exercire by 5.pm .
2. Thì tương lai hoàn thành diễn tả một hành động sẽ được hoàn tất trước một hành động khác trong tương lai .
– cách dùng này thường đi với ( when, before , after , as soon as ….) nhưng vẫn đòi hỏi ta phải dịch nghĩa để nhận diện đây là hành động sẽ xảy ra trong tương lai .
EX: I will have cooked dinner before my mother comes back home .
   Note    : trong trường hợp này thì chỉ có một vế là TLHT còn vế kia mặc dù mang nghĩa tương lai nhưng nó không được sử dụng thì tương lai.
Để tìm hiểu sâu rộng hơn về ngữ pháp toeic khi học toeic, các bạn tham khảo tài liệu tự học tiếng anh

Từ vựng toeic, từ vựng chủ đề tình yêu

DIỄN TẢ VỀ TÌNH YÊU TRONG TIẾNG ANH
————————-
1. split up / break up : chia tay
2. drift apart : từ từ tách rời khỏi nhau
3. fall head over heels in love : yêu ai đó rất nhiều
4. make up : làm lành, hòa giải
5. hit on someone : tán tỉnh, nói hoặc làm điều gì đó để thể hiện sự thích thú của mình với đối phương.
6. ask someone out : hẹn hò, mời ai đó đi chơi, hẹn hò
7. lead someone on : làm người ta hiểu lầm rằng họ cũng thích mình nhưng ko phải vậy.
8. hit it off with someone : có cảm giác kết nhau ngay từ lúc gặp đầu
9. fall for someone = fall in love : yêu ai đó
10. put up with someone / something : chịu đựng ai đó (có thểnày khó chịu, không hợp)
11. cheat on someone (your lover) with someone else : lừa dối, dối gạt tình cảm với người khác
12. make out with someone : hôn ai đó một cách nhiệt tình
13. fall out of love : không còn yêu ai nữa
14. go out with someone: hẹn hò vớiai đó, hoặc có mối quan hệ tình cảm với ai đó
15. settle down : quan hệ nghiêm túc, lâu dài và ổn định
16. confess (someone’s love to someone else) : tỏ tình
17. be lovesick : tương tư, hay thất tình, buồn chuyện tình cảm
18. have a crush on someone : thầm thích ai đó
19. be heartbroken: thất tình, đau khổ
20. have chemistry with someone: hợp với nhau
Hãy kiên nhẫn luyện tập nghe noi tieng anh với từ vựng toeic bạn nhé. Bên cạnh đó, luyện  nghe tiếng anh online cũng sẽ rất hữu ích khi học giao tiếp tiếng anh đấy!


TÌM HIỂU Ý NGHĨA VÀ CÁCH SỬ DỤNG CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ + GIỚI TỪ

Tìm hiểu thêm:
Unit 134. Verb + Preposison (4)
A          Động từ + of
accuse/suspect somebody OF…:
Sue accused me of being selfish.
Sue đã buộc tội tôi là ích kỷ.
Three students were suspected of cheating in the examination.
Ba sinh viên đã bị nghi ngờ gian lận trong kỳ thi.
approve OF…:
His parents don’t approve of what he does, but they can’t stop him.
Cha mẹ anh ấy không tán thành việc anh ấy làm, nhưng họ không thể ngăn được anh ấy.
die OF (an illness)…:
“What did he die of?” “A heart attack.”
“Ông ta chết vì sao vậy?” “Vì một cơn đau tim.”
consist OF…:
We had an enormous meal. It consisted of seven courses.
Chúng tôi đã ăn một bữa thịnh soạn. Tất cả có 7 món.
B          Động từ + for
pay (somebody) FOR…:
I didn’t have enough money to pay (the waiter) for the meal. (không nói ‘pay the meal’)
Tôi đã không đủ tiền để thanh toán cho bữa ăn.
Nhưng pay a bill/a fine/a tax/ afare/ rent/ a sum of money v.v… (không có giới từ)
I didn’t have enough money to pay my telephone bill.
Tôi đã không đủ tiền thanh toán hóa đơn tiền điện thoại.
thank/forgive somebody FOR…:
I’ll be forgive them for what they did.
Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho những gì họ đã làm.
apologise (to somebody) FOR…:
When I realised I was wrong, I apologised (to them) for my mistake.
Khi nhận ra rằng mình sai, tôi đã xin lỗi họ về sai lầm của tôi.
blame somebody/something FOR…:
Everybody blamed me for the accident.
Mọi người buộc tội tôi về vụ tai nạn.
Cũng như vậy: somebody is to blame for…
Everybody said that I was to blame for the accident.
Mọi người đã nói rằng tôi chịu trách nhiệm về vụ tai nạn.
Và: blame something ON…:
Everybody blamed the accident on me.
Mọi người quy trách nhiệm về vụ tai nạn cho tôi.
C          Động từ + from
suffer FROM (an illness, v.v…):
The number of people suffering from heart disease has increased.
Số người bị bệnh tim đã tăng lên.
protect somebody/something FROM (hoặc AGAINST)…:
Sun oil can protect the skin from the sun. (hay …against the sun.)
Kem chống nắng có thể bảo vệ da dưới ánh nắng mặt trời.
D          Động từ + on
depend ON…/rely ON…:
“What time will you arrive?” “I don’t know. It depends on the traffic.”
“Mấy giờ bạn sẽ tới?” “Tôi không biết. Còn tùy thuộc vào giao thông.”
You can rely on Jill. She always keeps her promises.
Bạn có thể tin tưởng Jill. Cô ấy luôn giữ lời hứa của mình.
Bạn có thể dùng depend + when/where/how v.v… (những từ để hỏi) đi cùng với on hoặc không:
“Are you going to buy it?” “It depens how much it is.” (hay depends on how much)
“Bạn sẽ mua cái đó chứ?” “Còn tùy xem nó giá bao nhiêu.”
live ON (money/food):
George’s salary is very low. It isn’t enough to live on.
Lưong của George rất thấp. Đồng lương đó không đủ để sống.
congratulate (someone) ON…/compliment (somebody) ON…:
I congratulated her on her success in the exam.

Tôi chúc mừng cô ấy về kết quả kỳ thi.Tìm hiểu thêm:
Unit 134. Verb + Preposison (4)
A          Động từ + of
accuse/suspect somebody OF…:
Sue accused me of being selfish.
Sue đã buộc tội tôi là ích kỷ.
Three students were suspected of cheating in the examination.
Ba sinh viên đã bị nghi ngờ gian lận trong kỳ thi.
approve OF…:
His parents don’t approve of what he does, but they can’t stop him.
Cha mẹ anh ấy không tán thành việc anh ấy làm, nhưng họ không thể ngăn được anh ấy.
die OF (an illness)…:
“What did he die of?” “A heart attack.”
“Ông ta chết vì sao vậy?” “Vì một cơn đau tim.”
consist OF…:
We had an enormous meal. It consisted of seven courses.
Chúng tôi đã ăn một bữa thịnh soạn. Tất cả có 7 món.
B          Động từ + for
pay (somebody) FOR…:
I didn’t have enough money to pay (the waiter) for the meal. (không nói ‘pay the meal’)
Tôi đã không đủ tiền để thanh toán cho bữa ăn.
Nhưng pay a bill/a fine/a tax/ afare/ rent/ a sum of money v.v… (không có giới từ)
I didn’t have enough money to pay my telephone bill.
Tôi đã không đủ tiền thanh toán hóa đơn tiền điện thoại.
thank/forgive somebody FOR…:
I’ll be forgive them for what they did.
Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho những gì họ đã làm.
apologise (to somebody) FOR…:
When I realised I was wrong, I apologised (to them) for my mistake.
Khi nhận ra rằng mình sai, tôi đã xin lỗi họ về sai lầm của tôi.
blame somebody/something FOR…:
Everybody blamed me for the accident.
Mọi người buộc tội tôi về vụ tai nạn.
Cũng như vậy: somebody is to blame for…
Everybody said that I was to blame for the accident.
Mọi người đã nói rằng tôi chịu trách nhiệm về vụ tai nạn.
Và: blame something ON…:
Everybody blamed the accident on me.
Mọi người quy trách nhiệm về vụ tai nạn cho tôi.
C          Động từ + from
suffer FROM (an illness, v.v…):
The number of people suffering from heart disease has increased.
Số người bị bệnh tim đã tăng lên.
protect somebody/something FROM (hoặc AGAINST)…:
Sun oil can protect the skin from the sun. (hay …against the sun.)
Kem chống nắng có thể bảo vệ da dưới ánh nắng mặt trời.
D          Động từ + on
depend ON…/rely ON…:
“What time will you arrive?” “I don’t know. It depends on the traffic.”
“Mấy giờ bạn sẽ tới?” “Tôi không biết. Còn tùy thuộc vào giao thông.”
You can rely on Jill. She always keeps her promises.
Bạn có thể tin tưởng Jill. Cô ấy luôn giữ lời hứa của mình.
Bạn có thể dùng depend + when/where/how v.v… (những từ để hỏi) đi cùng với on hoặc không:
“Are you going to buy it?” “It depens how much it is.” (hay depends on how much)
“Bạn sẽ mua cái đó chứ?” “Còn tùy xem nó giá bao nhiêu.”
live ON (money/food):
George’s salary is very low. It isn’t enough to live on.
Lưong của George rất thấp. Đồng lương đó không đủ để sống.
congratulate (someone) ON…/compliment (somebody) ON…:
I congratulated her on her success in the exam.
Tôi chúc mừng cô ấy về kết quả kỳ thi.

54 CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG

Tìm hiểu thêm:
1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá….để cho ai làm gì…)e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá… đến nỗi mà…)e.g. This box is so heavy that I cannot take it.e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá… đến nỗi mà…)e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ… cho ai đó làm gì…)e.g. She is old enough to get married.e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.
5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)e.g. I had my hair cut yesterday.e.g. I’d like to have my shoes repaired.
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc ai đó phải làm gì…)e.g. It is time you had a shower.e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.

Video giới thiệu về khoá học tiếng anh dành cho người mất căn bản:

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì… mất bao nhiêu thời gian… hoc tieng anh) e.g. It takes me 5 minutes to get to school.e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì… làm gì..)e.g. He prevented us from parking our car here.
9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy … để làm gì…)e.g. I find it very difficult to learn about English.e.g. They found it easy to overcome that problem.10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)e.g. I prefer dog to cat.e.g. I prefer reading books to watching TV.
11. Would rather (‘d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì) e.g. She would play games than read books.e.g. I’d rather learn English than learn Biology.
12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì) e.g. I am used to eating with chopsticks.
13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)e.g. I used to go fishing with my friend when I was young.e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day.
14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về….e.g. I was amazed at his big beautiful villa.
15. To be angry at + N/V-ing: tức giận vềe.g. Her mother was very angry at her bad marks.
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về…/ kém về…e.g. I am good at swimming.e.g. He is very bad at English.
17. by chance = by accident (adv): tình cờe.g. I met her in Paris by chance last week.
18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về…e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday.
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì…e.g. She can’t stand laughing at her little dog.
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó…e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls.
21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến…e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.

* Câu phủ định trong tiếng anh / học từ mới tiếng anh

22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gìe.g. He always wastes time playing computer games each day.e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.
23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..e.g. I spend 2 hours reading books a day.e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.
24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì…e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday.e.g. She spent all of her money on clothes.
25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì…e.g. You should give up smoking as soon as possible.
26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì…e.g. I would like to go to the cinema with you tonight.
27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làme.g. I have many things to do this week.
28. It + be + something/ someone + that/ who: chính…mà…
e.g. It is Tom who got the best marks in my class.e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year.
29. Had better + V(infinitive): nên làm gì….e.g. You had better go to see the doctor.
30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
e.g. I always practise speaking English everyday.
31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smtVD: It is difficult for old people to learn English.( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )
32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD: We are interested in reading books on history.( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )
33. To be bored with ( Chán làm cái gì )VD: We are bored with doing the same things everyday.( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại ) – học tiếng anh giao tiếp
34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )VD: It’s the first time we have visited this place.( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )
35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )VD: I don’t have enough time to study.( Tôi không có đủ thời gian để học )
36. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )VD: I’m not rich enough to buy a car.( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )
37. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )VD: I’m to young to get married.( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )
38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )VD: She wants someone to make her a dress.( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )= She wants to have a dress made.( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )
39. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )VD: It’s time we went home.( Đã đến lúc tôi phải về nhà )
40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smtVD: It is not necessary for you to do this exercise.( Bạn không cần phải làm bài tập này )
41. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )VD: We are looking forward to going on holiday.( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ )
42. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )VD: Can you provide us with some books in history?( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)
43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì )To stopVD: The rain stopped us from going for a walk.( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo )
44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)VD: We failed to do this exercise.(Chúng tôi không thể làm bài tập này )
45. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)VD: We were succeed in passing the exam.(Chúng tôi đã thi đỗ )
46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)VD: She borrowed this book from the liblary.( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện )
47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)VD: Can you lend me some money?( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? )
48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)VD: The teacher made us do a lot of homework.( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà )
49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ.( Đến mức mà )CN + động từ + so + trạng từ 1. The exercise is so difficult that noone can do it.( Bài tập khó đến mức không ai làm được )2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him.( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta )
50. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.VD: It is such a difficult exercise that noone can do it.( Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được )
Xem thêm tài liệu luyện thi TOEIC đáng tin cậy: starter toeictartics for toeic,  v.v…, sử dụng phần mềm luyện thi TOEIC và học thêm nhiều mẹo thi toeic hữu ích nữa nhé! 
51. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì) VD: It is very kind of you to help me.( Bạn thật tốt vì đã giúp tôi )
52. To find it + tính từ + to do smtVD: We find it difficult to learn English. ( Chúng tôi thấyhọc tiếng Anh khó )
53. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì )that + CN + động từVD: 1. I have to make sure of that information.( Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó )2. You have to make sure that you’ll pass the exam.( Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ )

54. It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì)VD: It took me an hour to do this exercise.( Tôi mất một tiếng để làm bài này )