Từ AIN’T là từ rất hay xuất hiện trong phim cũng như các bài hát nước ngoài. Đây là một từ lóng rât thông dụng trong giao tiếp, vậy nghĩa của nó là gì?
AIN’T là cách viết lóng của những từ sau: am not / is not / are not / do not (don’t) / does not (doesn’t). Đây là một từ thông tục, cho nên thường dịch với nghĩa là “đếch cần / cóc cần / không cần”
I ain’t care = Tao cóc thèm quan tâm.
She ain’t my type = Em đó không phải tuýp người tao thích.
She ain’t my type = Em đó không phải tuýp người tao thích.
Ngoài ra AIN’T còn đi cùng với những từ phủ định (nothing, never, no) để nhấn mạnh hơn tính phủ định trong câu.
_ ain’t no = have no / has no / are not
_ ain’t never = have never / has never (trong thì hiện tại hoàn thành)
_ ain’t nothing = am nothing / is nothing / are nothing / nothing.
_ ain’t nobody = Nobody
_ ain’t no = have no / has no / are not
_ ain’t never = have never / has never (trong thì hiện tại hoàn thành)
_ ain’t nothing = am nothing / is nothing / are nothing / nothing.
_ ain’t nobody = Nobody
Ví dụ:
_ You ain’t nothin to me = You are nothing to me (Với tao, mày chả là cái thá gì đâu).
_ I ain’t no money = I have no money (Tao cóc có tiền)
_ The story about his life ain’t never been told = The story about his life has never been told (Câu chuyện về cuộc đời của hắn ta vẫn là một bí ẩn)
_ Ain’t nothing keeps me from you = Nothing keeps me from you (Sẽ chẳng có điều gì có thể chia cách anh và em)
_ Ain’t nobody can beat him = Nobody can beat him (Không ai có thể đánh bại hắn ta)
_ You ain’t nothin to me = You are nothing to me (Với tao, mày chả là cái thá gì đâu).
_ I ain’t no money = I have no money (Tao cóc có tiền)
_ The story about his life ain’t never been told = The story about his life has never been told (Câu chuyện về cuộc đời của hắn ta vẫn là một bí ẩn)
_ Ain’t nothing keeps me from you = Nothing keeps me from you (Sẽ chẳng có điều gì có thể chia cách anh và em)
_ Ain’t nobody can beat him = Nobody can beat him (Không ai có thể đánh bại hắn ta)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét