Thi thử TOEIC miễn phí, tư vấn lộ trình học TOEIC. Thi thử TOEIC và tư vấn tài liệu luyện thi TOEIC.

Những câu hội thoại lịch thiệp khi giao tiếp tiếng anh

Các chủ đề liên quan tới đời sống xã hội và những chủ đề gần gũi với công việc nơi công sở giúp học viên nhanh chóng ứng dụng được vào môi trường làm việc thực tế.  

Ngày nay, khi tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ quốc tế thì việc học tiếng Anh không chỉ dừng lại ở việc nắm vững ngữ pháp, đọc viết để làm các bài kiểm tra thông thường mà việc thành thạo, tự tin trong tieng anh giao tiep hang ngay cũng quan trọng.
Thực tế, hầu hết người Việt Nam đều có thói quen nghe tiếng Anh sau đó dịch ra tiếng Việt rồi lại suy nghĩ bằng tiếng Việt và dịch sang tiếng Anh để đối đáp. Quá trình này làm cho tốc độ giao tiep tieng anh và khả năng vận dụng tiếng Anh bị ảnh hưởng. Chính điều này làm cho người Việt khi giao tiếp với người nước ngoài không được tự tin. Ngoài ra còn có không ít người học ngoại ngữ chỉ để đối phó với các bài thi, khi cần giao tiếp thực tế thì không nói được, phản xạ nghe, nói rất kém. Đây chính là những điểm yếu của người Việt khi giao tiep tieng anh.

Xin chia sẻ các chủ đề liên quan tới đời sống xã hội và những chủ đề gần gũi với công việc nơi công sở giúp bạn học tiếng anh nhanh chóng ứng dụng được vào môi trường làm việc thực tế.  

SOCIAL EXPRESSIONS IN ENGLISH

1. When some one sneezes (Khi người nào đó hắt xì ) bạn nói:
• Bless you!

2.You’re just going to start eating (Trước khi ăn) bạn nói:
. Bon appetit.
• Enjoy your meal!

3. Someone says ,“Have a nice day!“ (Khi ai đó nói "Chúc 1 ngày tốt lành” ) bạn nói:
• You too.
• The same to you!
• Thank you, the same to you.
. You do the same

4. Someone thanks you for something.(Khi người khác nói " Cám ơn" ) bạn trả lời :
• You’re welcome!
• It was a pleasure!
• My pleasure!
. Not a bit deal.

5. Refuse an invitation politely, never say “NO” (Đề từ chối ai một cách lịch sự)

• I’d love to come, but I’m afraid I have to …..
(Mình muốn đi lắm nhưng phải....)
. I’m sorry but I can’t …

6.Your friend is ill. (Khi bạn mình bị bệnh) bạn nói:

• I hope you feel better soon. (Mau khoẻ nhé)
• Get better soon, OK?

7. You need the salt. It’s at the other end of the table. (Nhờ người khác đưa giùm vật gì.) 

• Could you pass the salt, please?
(Bạn có thể làm ơn chuyền cho mình lọ muối không?)

8. Congratulations! ( Chúc mừng )

9. Have a good flight / trip / holiday ! (Chúc một chuyến đi vui vẻ )

9. You’re late for a meeting. (Bạn đi muộn) nên nói :

• Sorry!
• Sorry I’m late.

10. A friend spilt coffee on your best suit and apologized. (Bạn mình vô tình làm đổ cà phê lên áo và xin lổi bạn) bạn nói : 
• Never mind.
• It doesn’t matter.
• Don’t worry.

10. What a pity! Maybe next time. (Tiếc quá, lần sau nhé )

11. A colleague gives you a birthday present. (Bạn được tặng quà) bạn nói:

• That’s very kind (sweet/thoughtful) of you! 
• You really shouldn’t have! ( Bạn bày vẽ quá - nhưng trong lòng rất thích ^^)

12. Please give / pass my regards to ……
Please remember to say hello to … for me.
Next time you see …, please tell him/her I said “Hi” (Cho gởi lời hỏi thăm....)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét