Thi thử TOEIC miễn phí, tư vấn lộ trình học TOEIC. Thi thử TOEIC và tư vấn tài liệu luyện thi TOEIC.

Một số từ vựng tiếng anh cần biết cho ngày nắng nóng

Mỗi khi học được từ mới – toeic vocabulary, hãy cố gắng sử dụng chúng, thực hành nghe noi tieng anh  bạn nhé! 

Canoe /kə’nu:/ – noun: xuồng, ca nô
Conoeing / kə’nu:ɪŋ/ việc chèo/ di chuyển bằng xuồng, ca nô
(go) camping /’kæmpɪŋ/ – noun sự cắm trại
Picnic /’Pɪknɪk/ – noun cuộc đi chơi và đi ăn ngoài trời
=> Go for/ had a picnic
Hiking /’haɪkɪŋ/ – noun đi bộ đường dài
=> Go hiking
Sailing /’seɪlɪŋ/ – noun sự đi thuyền
Go diving / ‘daɪvɪŋ/ – noun việc lặn (dưới nước)
Waterski /noun/ ván lượt nước
Waterski /verb/ lướt trên nước (được ca nô hoặc tàu kéo đi)
Waterskiing /noun/ môn lướt ván nước
Outing / ‘autiɳ/ noun đi chơi dã ngoại ở xa
Thunder /’θʌndə/ noun: sấm chớp
Hammock /’hæmək/ noun: cái võng
Hopscotch /’hɔpskɔtʃ/ noun: chơi nhảy lò cò
Sandcastle /’sændkɑ:sl/ noun: lâu đài cát
Barefoot /’beə’fʊt/ adj: chân không
Air conditioning: hệ thống điều hòa
Air conditioner: máy điều hòa
Popsicle / ‘pɒpsɪkl/ – noun: kem que
Blistering/blɪstərɪŋ/ adj: nóng bức, oi ả
Tan – verb, noun, adj: rám nắng
Humidity/ /hju:’miditi/ – noun: độ ẩm

Ngoài ra mời bạn tham tham khảo thêm tài liệu tự học tiếng anh nhé!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét