Thi thử TOEIC miễn phí, tư vấn lộ trình học TOEIC. Thi thử TOEIC và tư vấn tài liệu luyện thi TOEIC.

TÌM HIỂU CẤU TRÚC THƯỜNG HAY XUẤT HIỆN TRONG GIAO TIẾP

Tiếng Anh giao tiếp thường dùng sẽ thật là dễ dàng khi các bạn nắm cho mình được những cấu trúc câu cơ bản, hôm nay cùng mình ghi nhớ những cấu trúc câu này nhé:


1/ Cấu trúc: S + V + (not) enough + noun + (for sb) to do st = (không) đủ cái gì để (cho ai) làm gì. (He doesn’t have enough qualification to work here).
2 / Cấu trúc: S + V + (not) adj/adv + enough + (for sb) to do st = cái gì đó (không) đủ để (cho ai) làm gì. (He doesn’t study hard enough to pass the exam).
3/ Cấu trúc: S + V + too + adj/adv + (for sb) to do st = cái gì quá đến nổi làm sao để cho ai đấy làm gì. (He ran too fast for me to catch up with).
4/ Cấu trúc: Clause + so that + clause = để mà (He studied very hard so that he could pas the test). xem thêm:học tiếng Anh online tốt nhất
5/ Cấu trúc: S + V + so + adj/adv + that S + V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà …(The film was so boring that he fell asleep in the middle of it). 
6/ Cấu trúc: It + V + such + [a(n)] adj noun + that S +V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà … (It was such a borring film that he fell asleep in the middle of it)
7/ Cấu trúc: If + S + present simple + S +will/can/may + V simple :câu điều kiện loại 1 = điều kiện có thật ở tương lai ( If you lie in the sun too long, you will get sunburnt).
8/ Cấu trúc: If + S + past simple + S + would + V simple: Câu điều kiện loại 2 = miêu tả cái không có thực hoặc tưởng tượng ra (If I won the competition, I would spend it all).
9/ Cấu trúc: If + S + past perfect + S + would + have past participle:câu điều kiện loại 3 = miêu tả cái không xảy ra hoặc tưởng tượng xảy ra trong quá khứ (If I’d worked harder, I would have passed the exam)
10/ Cấu trúc: Unless + positive = If… not = trừ phi, nếu không (You will be late unless you start at one)
download
tham khảo thêm:

Dưới đây là những cấu trúc câu tiếng anh khi sử dụng: to do

To do (say) the correct thing: Làm (nói) đúng lúc, làm (nói) điều phảiTo do (sb’s) job; to do the job for (sb): Làm hại aiTo do (work) miracles: Tạo kết quả kỳ diệu
To do a baby up again: Bọc tã lại cho một đứa béTo do a course in manicure: Học một lớp cắt, sửa móng tayTo do a dirty work for him: Làm giúp ai việc gì nặng nhọc
To do a disappearing act: Chuồn, biến mất khi cần đếnTo do a good deed every day: Mỗi ngày làm một việc thiệnTo do a guy: Trốn, tẩu thoát
To do a meal: Làm cơmTo do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thảTo do sth for the sake of sb, for sb’s sake: Làm việc gì vì người nào,vì lợi ích người nào
To do sth for lucre: Làm việc gì để vụ lợiTo do sth for effect: Làm việc gì để tạo ấn tượngTo do sth for amusement: Làm việc gì để giải trí
To do sth for a lark: Làm việc gì để đùa chơiTo do sth by mistake: Làm việc gì một cách vô ý, sơ ýTo do sth by halves: Làm cái gì nửa vời
To do sth behind sb’s back: Làm gì sau lưng aiTo do sth at, (by) sb’s command: Làm theo mệnh lệnh của người nàoTo do sth at sb’s dictation: Làm việc theo sự sai khiến của ai
To do sth at sb’s behest: Làm việc gì do lệnh của người nàoTo do sth at request: Làm việc gì theo lời yêu cầuTo do sth at (one’s) leisure: Làm việc thong thả, không vội
To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng đượcTo do sth all by one’s lonesome: Làm việc gì một mìnhTo do sth according to one’s light: Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình
To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳngTo do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡTo do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả
To do sth in a loose manner: Làm việc gì ko có phương pháp, thiếu hệ thốngTo do sth in a private capacity: Làm việc với tư cách cá nhânTo do sth in haste: Làm gấp việc gì
To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấyTo do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh ( học tiếng anh)To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ
To do sth of one’s free will: Làm việc gì tự nguyệnTo do sth of one’s own accord: Tự ý làm gìTo do sth of one’s own choice: Làm việc gì theo ý riêng của mình ( e-learning)
To do sth on one’s own hook: Làm việc gì một mình, không người giúp đỡTo do sth on one’s own: Tự ý làm cái gìTo do sth on principle: Làm gì theo nguyên tắc
To do sth on spec: Làm việc gì mong thủ lợiTo do sth on the level: Làm gì một cách thật thàTo do sth on the sly: Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì
To do sth on the spot: Làm việc gì lập tứcTo do sth out of spite: Làm việc gì do ác ýTo do sth right away: Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc
To do sth slap-dash, In a slap-dash manner: Làm việc gì một cách cẩu thảTo do sth through the instrumentality of sb: Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của người nàoTo do sth to the best of one’s ability: Làm việc gì hết sức mình
To do sth unasked: Tự ý làm việc gìTo do sth under duress: Làm gì do cưỡng épTo do sth unhelped: Làm việc gì một mình

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét