Thi thử TOEIC miễn phí, tư vấn lộ trình học TOEIC. Thi thử TOEIC và tư vấn tài liệu luyện thi TOEIC.

Từ vựng theo chủ đề trong đề thi TOEIC - Hàng không


Như các bạn đã và đang luyện thi TOEIC đều biết, trong đề thi TOEIC xuất hiện rất nhiều chủ đề khác nhau, ví dụ như văn phòng, nhà hàng, nhà máy, ... Vậy các sĩ tử ôn thi TOEIC thân mến, chúng ta hãy cùng tìm hiểu các từ vựng thường gặp trong các phần thi TOEIC Listening và Reading!


Chủ đề: HÀNG KHÔNG



1.garment bag /ˈgɑː.məntbæg/ - túi dài phẳng, có thể gấp làm đôi, dùng để đựng 1 bộ com lê khi đi xa

2. carry-on bag /ˈkær.iɒnbæg/ - túi nhỏ có thể xách theo người khi lên máy bay

3. traveler /ˈtræv.əl/ - hành khách

4. ticket /ˈtɪk.ɪt/ - vé

5. porter /ˈpɔː.təʳ/ - người gác cổng

6. dolly /ˈdɒl.i/ - khuôn đỡ

7. suitcase /ˈsjuːt.keɪs/ - cái va li

8. baggage /ˈbæg.ɪdʒ/ - hành lý

9. security guard /sɪˈkjʊə.rɪ.tigɑːd/ - bảovệ

10. metal detector /ˈmet.əldɪˈtek.təʳ/ - cửa dò kim loại

11. X-ray screener /ˈeks.reɪskriːnɜːʳ/ - máy quét bằng tia X

12. conveyor belt /kənˈveɪ.əˌbelt/ - băng tải

13. cockpit /ˈkɒk.pɪt/ - buồng lái của phi công

14. instruments /ˈɪn.strə.mənts/ - các công cụ

15. pilot /ˈpaɪ.lət/ - phi công

16. co-pilot /ˈkəʊˌpaɪ.lət/ - phụ lái

17. flight engineer /flaɪt ˌen.dʒɪˈnɪəʳ/ - kỹ sư chịu trách nhiệm về máy móc trong máy bay

18. boarding pass /ˈbɔː.dɪŋpɑːs/ - giấy phép lên máy bay

19. cabin /ˈkæb.ɪn/ - khoang hành khách

20. flight attendant /flaɪtəˈten.dənt/ - tiếp viên hàng không

21. luggage compartment /ˈlʌg.ɪdʒkəmˈpɑːt.mənt/ - ngăn hành lý

22. tray table /treɪ ˈteɪ.bļ/ - khay bàn

24. aisle /aɪl/ - lối đi giữa các dãy ghế

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét