• Spend money on sth (sử dụng tiền vào việc gì)
• Accuse sb of (tố cáo ai việc gì)
• Excuse sb for (xin lỗi ai về việc gì)
• Forget sb for sth (quên ai về việc gì)
• Tell sb about sth (kể cho ai nghe chuyện gì)
• Waste time on sth (phí thời giờ làm gì đó)
• Protect sb from sth (bảo vệ ai khỏi bị chuyện gì)
• Compare sth with sth (so sánh cái gì với cài gì)
• Remind sb of (làm ai nhớ đến)
• Prevent sb from (ngăn không cho ai làm chuyện gì đó)
• Congratulate sb on sth (chúc mừng ai về chuyện gì)
• Absent oneself from (vắng mặt)
• Adapt oneself to (thích ứng với)
• Adjourn a meeting to time (dời cuộc họp đến 1 thời điểm nào đó )
• Ask sb for sth (yêu cầu/ hỏi ai việc gì)
• Assist sb in sth (giúp ai việc gì)
• Borrow sth from sb (mượn ai cái gì)
• Bring sth to light (mang việc gì ra ánh sang)
• Burden con vật with sth (chất lên con vật cài gì đó
Mình hi vọng những thông tin trên sẽ giúp các bạn củng cố sâu hơn kiến thức, tránh nhầm lẫn khi học tiếng anh TOEIC nhé
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét