Thi thử TOEIC miễn phí, tư vấn lộ trình học TOEIC. Thi thử TOEIC và tư vấn tài liệu luyện thi TOEIC.

Các cụm từ với “run”

Chúng mình biết “run” là chạy, “running nose” là chày nước mũi, vậy từ “run” này còn những nghĩa gì nữa nhỉ? Hôm nay hãy cùng Tự học toeic  học các phrasal verb của từ “run” này nào!
running1
1. run for: chạy đua cho chức vụ nào đó
Ex: Obama was running for USA president.: ông Obama từng chạy đua cho chức vụ tổng thống Mỹ.
2. Run into someone = Meet someone unexpectedly: tình cờ gặp ai
Ex: I ran into an old friend of mine the other day: hôm nọ t tình cờ gặp lại 1 người bạn cũ.
3. run off = To make photocopies.: làm photocopy
Ex: Can you run off 200 copies of this report? : m làm 200 bản copy của cái báo cáo này được không?
4. Run off with (someone): dùng để tả 1 người rũ bỏ vợ con để đi sống với người khác
Ex: The actor left his wife and three kids and ran off with a 20-year-old model.: anh chàng diễn viên bỏ vợ và 3 con để đi sống với cô người mẫu 20 tuổi.
5. run on = Be powered by: sử dụng năng lượng gì
Ex: Electric bikes run on electricity, not gas.: xe đạp điện thì dùng/ chạy bằng điện chứ không phải xăng.

tori-1425709

6. run out of = Have none left: hết mất cái gì
Ex: We ran out of beer at the party, so we had to go buy some more.: hôm trước đang tiệc thì hết bia nên chúng tôi phải đi mua thêm.
7. run through
a. Explain quickly: giải thích nhanh cái gì
Ex: Let me run through the schedule of the day: để t giải thích nhanh về lịch trình của ngày hôm nay nhé.
b. Quickly practice or rehearse a play, performance, song, or presentation.: tập dượt
Ex: I’d like to run through the presentation one more time to make sure everything’s perfect.: t muốn dượt lại lần nữa bài thuyết trình để đảm bảo mọi thứ đã hoàn hảo.
8. run over
a. To hit with a vehicle (car, train, truck): đâm phải ai/ cái gì bằng ô tô, tàu…
Ex: She’s upset because she ran over a cat while driving home from work.: cô ấy rất buồn vì cô ấy đâm phải 1 con mèo trên đường về nhà.
b. Take more time than planned: tốn nhiều thời gian hơn dự kiến
Ex: The meeting ran over 20 minutes: buổi họp diễn ra nhiều hơn 20’ so với dự kiến. 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét