Hiện nay, có rất nhiều công ty yêu cầu nhân viên của mình sử dụng tiếng Anh văn phòng thường xuyên, kể cả khi giao tiếp với đồng nghiệp trong nước. Vì vậy, để có thể “sống sót” trong môi trường như thế này, đòi hỏi bạn phải có vốn kiến thức thật vững vàng. Dưới đây là một số câu tiếng Anh giao tiếp thường dùng trong tiếng Anh công sở mà bạn có thể tham khảo và sử dụng.
Giao tiếp với đồng nghiệp
Đầu tiên là giao tiếp với đồng nghiệp. Chắc hẳn ai ai trong chúng ta cũng đều biết rõ người ta thường xuyên tiếp cận nhất sẽ là người tác động đến mình nhiều nhất. Đối tượng đầu tiên mà bạn phải dùng đến vốn tiếng Anh của mình để giao tiếp chính là những người bạn đồng nghiệp.
Điểm đặc biệt trong giao tiếp tiếng Anh công sở là sẽ có những câu nói được nhắc đi nhắc lại nhiều lần, thường xuyên. Và đó cũng là những câu thường được sử dụng nhất. Bạn sẽ không gặp nhiều khó khăn trong việc nhớ chúng nếu chăm chỉ thực tập hằng ngày.
Mẫu câu | Ý nghĩa |
He’s in a meeting | Anh ấy đang trong cuộc họp |
He’s been promoted | Anh ấy vừa được thăng chức! |
Where’s the photocopier? | Máy photocopy ở đâu vậy nhỉ? |
The photocopier’s jammed | Máy photocopy đã hỏng rồi |
The reception’s on the lobby | Quầy tiếp tân ngay dưới đại sảnh |
What time does the meeting start? | Khi nào thì cuộc họp bắt đầu vậy? |
I’ll be free after lunch | Tôi sẽ rãnh sau giờ ăn trưa |
Can I see the report? | Có thể cho tôi xem bản báo cáo không? |
Here’s my business card | Đây là danh thiếp của tôi! |
Giao tiếp với khách hàng
Can I help you? | Tôi có thể giúp gì cho bạn? |
Do you need any help? | Bạn cần giúp gì không? |
He’s with a customer at the moment. | Hiện tai anh ấy đang đi với khách hàng |
What can I do for you? | Tôi có thể làm gì cho bạn nào? |
Sorry to keep you waiting | Xin lỗi đã để anh/chị phải chờ lâu |
I won’t take but a minute | Nó sẽ không tốn quá nhiều thời gian đâu |
I’ll be with you in a moment. | Chút nữa tôi sẽ làm việc với bạn |
Thể hiện sự đồng tình
Stronger YES (Hoàn toàn đồng ý) | Weaker YES (Đồng ý nhưng không chắc chắn) |
Absolutely! Definitely! For sure! Great! I’ll say! Okay! Sure thing! You bet! | I think so I’m considering it I’ll think about it Most likely I will Okay, If you really want me to. Probably That might be a good idea. |
Thể hiện sự phản đối
Stronger NO (Hoàn toàn không đồng ý) | Weaker NO (Không đồng ý nhưng có thể thuyết phục) |
Are you kidding? Forget it! Never! No way! Not on your life! Nothing doing! Not for all the tea in China! | I don’t think so. I doubt it. I’d rather not Not likely Probably not. That’s probably not such a good idea. |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét