Chúng ta cười mỗi ngày và có vô vàn hình thức khác nhau của các kiểu cười. Trong tiếng Anh giao tiếp cũng có những từ để diễn tả những hành động, trạng thái này của chúng ta. Cùng tìm hiểu nhé !
1. Bạn cười kiểu gì ?
20 từ vựng tiếng Anh về nụ cười dưới đây các bạn nhé.
|
Trong các trường hợp giao tiếp hang ngày sẽ có vô số những hoàn cảnh khiến ta cười. Cùng tìm hiểu 20 từ vựng tiếng Anh về nụ cười dưới đây các bạn nhé.
- Smile /smail/ (V) mỉm cười . Đây dường như là từ nói về nụ cười mà chúng ta quen thuộc nhất
- Chuckle /ˈtʃʌkl/ (v): cười thầm, cười lặng lẽ, như có điều gì bí mật hay ho.
- Giggle /ˈɡɪɡl/ (v): cười khúc khích, cười thành tiếng nhỏ, đáng yêu.
- Chortle /ˈtʃɔːrtl/ (v): cười như nắc nẻ, thường khi được nghe, trải nghiệm một sự vật, sự việc hài hước.
- Laugh /læf/ (v): cười to, bật cười thể hiện sự vui vẻ hạnh phúc.
- Sneer /snɪr/ (v): cười nhếch mép, cười khinh bỉ trước sự việc hay ai đó mà bản thân không hài lòng.
- Mock /mɑːk/ (v): cười chế giễu, cười nhạo báng trước hoàn cảnh hoặc sự việc không vui, không may mắn của ai đó.
- Guffaw /gʌ’fɔ:/ cười hô hố, cười to thành tiếng, không dữ phép lịch sự
- Crow /krou/ cười hả hê, thể hiện sự thỏa mãn của bản thân.
- Horselaugh /’hɔ:slɑ:f/ cười hi hí, âm thanh phát ra không mấy dễ chịu.
- Cachinnate /’kækineit/ cười rộ, cười vang rất sảng khoái.
- (Be) in stitches /bi: in stitʃis/ cười không kiềm chế nổi trước một sự việc không kiềm chế nổi
- Break up/crack up /breik ʌp/ kræk ʌp/ cười nức nở
- Belly-laugh /’beli lɑ:f/ cười đau cả bụng
- Jeer /dʤiə/ cười nhạo sự vật, sự việc hay ai đó
- Scoff /skɔf/ cười nhả cợt, không thật lòng
- Snicker/snigger /’snikə/’snigə/ cười khẩy, thể hiện sự thiếu tôn trọng
- Split (one’s) c/split/ /said/ cười vỡ bụng, trước sự việc quá hài hước
- Twitter /’twitə/ cười líu ríu, như không dám để ai biết.
- Titter ['titə] : cười khúc khích, phát ra âm thanh vui vẻ, đáng yêu.
2.”idiom “ về nụ cười.
Ngoài những từ vựng tiếng Anh đơn thuần, bạn còn có thể sử dụng những thành ngữ trong tiếng Anh phổ thông để biểu hiện nụ cười của chính bạn hay ai đó.
- Burst into laughter: (to begin to produce a lot of laughter ) cười một cách chế nhạo và mỉa mai ai đó hay sự việc gì đó.
A belly laugh |
- A belly laugh: (a loud laugh which cannot be controlled.) cười lớn mà không kiểm soát được.
- Be a laugh a minute (informal): (to be very funny and entertaining.) có gì đó rất hài hước và thú vị.
- Laugh your head off: (to laugh very much and very loudly) cười rất nhiều và to.
- (Not) a bundle of laughs: (to (not) be entertaining or enjoyable.) thú vị, được giải trí.
Xem thêm bài viết :
Trong bài trên chúng tôi đã chia sẻ tương đối nhiều từ vựng về chủ đề “nụ cười” trong tiếng Anh. Hi vọng với những kiến thức được thu nhặt hang ngày sẽ giúp bạn tăng lever tiếng Anh giao tiếp và cũng tự tin hơn trong các cuộc đối thoại với người nước ngoài nhé.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét