1.macho (adj) /ˈmætʃəʊ/ nhìn giống chửi thề trong Tiếng Việt quá grin emoticon kệ suy nghĩ vậy cũng gần ra nghĩa của từ này rồi đó. Những người mà hay chửi thề thường là những người hung hăn. Ra nghĩa rồi, macho refers to a male in an agressive way.
2. ceaseless (adj) /ˈsiːsləs/ ai biết ngĩa từ cease thì chắc biết nghĩa từ cease ( nói cũng như không nói ) cease (v) là dừng, cùng nghĩa với stop, nhưng để nói hay viết sang chảnh hơn thì nên dùng cease ( tùy ngữ cảnh nữa nha)
2. ceaseless (adj) /ˈsiːsləs/ ai biết ngĩa từ cease thì chắc biết nghĩa từ cease ( nói cũng như không nói ) cease (v) là dừng, cùng nghĩa với stop, nhưng để nói hay viết sang chảnh hơn thì nên dùng cease ( tùy ngữ cảnh nữa nha)
e.g: I never cease to love you. ( Anh chưa bao giờ ngừng yêu em).
Trở lại ceaseless (adj) nghĩa liên tục, không ngừng nghĩ “I will hit you if you don’t cease to ask ceasless questions.”( tao sẽ đá mày nếu không dừng hỏi dồn dập tao )
3.engender (v) /ɪnˈdʒendə(r)/ chắc ai cũng biết gender rồi đúng không nhỉ, gender là giới tính.
Vậy thì engender là gì? Có liên quan gì tới engender không? Câu trả lời là không nha grin emoticon. engender là gây ra mang đến
“The issue has engendered a considerable amount of debate.” ( Vấn đề đó đã và đang dẫn đến rất nhiều những cuộc thảo luận)
“The issue has engendered a considerable amount of debate.” ( Vấn đề đó đã và đang dẫn đến rất nhiều những cuộc thảo luận)
4. proponent (n) /prəˈpəʊnənt/ là gì nhỉ?
VD bạn gặp Bi rain trên đường, chạy chạy tới chụp hình chung làm kỉ niệm. Ai mà anti HQ gặp nói, Ôi nhỏ đó mê trai, ham hố, đồ các thứ. Còn những người proponent thì ui choa, ngưỡng mộ vì biết chộp lấy cơ hội. Proponent là ngững người ủng hộ. “She is one of the proponents of same-sex marriages” ( Cô ta là một trong những người ủng hộ hôn nhân đồng giới).
Advocate (v) tán thành, ủng hộ. “The group does not advocate the use of violence.”
5. magnitude (n) độ lớn, độ quan trọng
“We did not realize the magnitude of the problem” ( chúng tôi đã không nhận ra tầm quan trọng của vấn đề)
“Stars of the first magnitude are visible to the naked eye.” ( những ngôi sao lớn nhất co thể nhìn thấy bằng mắt trần)
6.mitigate /ˈmɪtɪɡeɪt/ (v) = alleviate giảm bớt, giảm nhẹ
“Measures need to be taken to mitigate the environmental effects of burning more coal” ( Những biện pháp nên được thực tiện để giảm nhẹ tác động của việc đốt than đá tới môi trường)
Có thể bạn quan tâm:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét